Characters remaining: 500/500
Translation

hợp cách

Academic
Friendly

Từ "hợp cách" trong tiếng Việt có nghĩaphù hợp với các quy định, cách thức hoặc thể lệ đã được đặt ra. Khi một cái đó được cho "hợp cách", có nghĩa đáp ứng đủ điều kiện, tiêu chí hoặc yêu cầu người ta đề ra.

dụ sử dụng: 1. Hợp cách trong thi cử: "Bài làm của em rất hay hợp cách, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của đề bài." 2. Hợp cách trong luật pháp: "Các hợp đồng này đều phải được soạn thảo hợp cách theo quy định của pháp luật để giá trị pháp lý."

Các cách sử dụng nâng cao: - Trong các tình huống chính thức, từ "hợp cách" thường được dùng để chỉ sự tuân thủ quy định, tiêu chuẩn trong các hoạt động như thi cử, hợp đồng, hay các quy trình hành chính. - Có thể sử dụng trong lĩnh vực thể thao, dụ: "Cầu thủ này đã bị phạt không chơi hợp cách theo quy định của giải đấu."

Phân biệt các biến thể: - "Hợp lệ": Cũng có nghĩa gần giống, nhưng thường dùng để chỉ sự chấp nhận trong các thủ tục hành chính, giấy tờ. dụ: "Giấy tờ của bạn không hợp lệ nên không thể thực hiện thủ tục." - "Hợp pháp": Thường dùng để chỉ những được pháp luật công nhận. dụ: "Hành động này hợp pháp theo luật hiện hành."

Từ gần giống, từ đồng nghĩa: - "Phù hợp": Cũng có nghĩađáp ứng yêu cầu, nhưng ít chính thức hơn. dụ: "Chiếc áo này rất phù hợp với bạn." - "Đúng quy cách": Mang ý nghĩa gần giống với "hợp cách", dùng để chỉ việc tuân thủ đúng các quy định. dụ: "Bạn cần làm đúng quy cách khi nộp báo cáo."

Liên quan: - Khi nói đến "hợp cách", chúng ta thường liên tưởng đến những quy định, tiêu chí trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ giáo dục cho đến thương mại, thể thao các hoạt động xã hội.

  1. Đúng với cách thức, thể lệ.

Comments and discussion on the word "hợp cách"